Ý nghĩa của từ kiên nhẫn là gì:
kiên nhẫn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kiên nhẫn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiên nhẫn mình

1

16 Thumbs up   4 Thumbs down

kiên nhẫn


(Xem từ nguyên 1) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ. | : ''Muốn cho.'' | : ''Cách mạng thành công, phải '''kiên nhẫn''' công tác (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên nhẫn


có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy thử th&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên nhẫn


tt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ: Muốn cho Cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên nhẫn". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

kiên nhẫn


tt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ: Muốn cho Cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

kiên nhẫn


Nhẫn nại,chịu đựng
Thanh - 2017-11-06

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên nhẫn


sātacca (trung), titikkhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

4 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên nhẫn


Kiên nhẫn (hay nhẫn nại) là trạng thái của sự chịu đựng trong những hoàn cảnh khó khăn, có nghĩa là kiên trì đối mặt với sự chậm trễ hoặc hành động khiêu khích mà không biểu hiện sự khó chịu hoặc giận [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khẳm sừng sững >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa